Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 5: Grammar

Present perfect

Task 1. Choose the correct words to complete the conversations.

1. A:What’s wrong?

    B: I’ve just / already hurt my head! Ow!

2. A:What’s your new computer game like?

   B: I don’t know – I haven’t played it already / yet.

3. A: Do you know Simon? 

B: No,  I’ve / I haven’t never met him.

4. A:Has Mia left just / yet?

B: No, she’s still here.

5. A:Would you like some more cake?

     B: No, thanks. I’ve already / yet had three slices!

6 A:Have you ever met / met ever a celebrity?

   B: No, I haven’t, but I’d like to!


Task 2: Complete the sentences with the present perfect form of the verbs in brackets.

1. I’m sorry, I can’t come to the cinema with you on Friday. Carl (already / invite) me to his house to watch a film.

2. (you / ever / eat) insects? They’re very popular in some countries. 

3. Marco (just / get) his exam results and he’s really happy. 

4. I (never / hear) of this game. What kind of game is it?

5. I gave Lizzie your phone number yesterday. (she / call / yet)?

6. I’ve started my project, but I (not finish / it / yet).


Task 3. Choose the correct verb forms to complete the blog posts.

What’s the silliest thing you’ve ever done?

TmG66 Added at 18.561

(1) I haven’t started/ I’ve just started/ I haven’t started yet my first job, working in a coffee shop. It’s my first day and this morning I spilled coffee all over a woman! Luckily, it (2) hasn’t happened/ has happened never/ has already happened again. 

EvieMoll Added at 19.07

Have you (3) already made/ made yet/ ever made a stupid promise? Last year my little brother was crying, so I promised to take him to the zoo every week for a year. I’ve (4) already seen/just seen/ never saw the monkeys twenty-four times now, and there’s still six months to go!

SamTT Added at 19.16

I’ve (5) been ever/ ever been/ never been very good at swimming, but last summer I decided to take part in a swim for charity. Of course, I got tired and someone had to rescue me. My friends (6) already have let/ have never let / haven’t let yet me forget it!



ANSWER KEY

Task 1.

1. just 2. yet 3. I’ve 4. yet 5. already 6. ever met  

Task 2. 

1. has already invited 

2. Have you ever eaten 

3. has just got 

4. have never heard/ I’ve never heard 

5. Has she called yet?

6. haven’t finished it yet.

Task 3.

1. I’ve just started

2. hasn’t happened 

3. ever made

4. already seen

5. never been

6. have never let


Bình luận facebook

Bài viết khác

Tổng hợp Tiếng Anh 9 GS Extra
Ngày đăng : 01/10/2024
304 lượt xem
Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 12: Vocabulary
Ngày đăng : 01/10/2024
111 lượt xem
Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 12: Reading
Ngày đăng : 01/10/2024
141 lượt xem
Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 12: Listening
Ngày đăng : 01/10/2024
91 lượt xem
Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 12: Grammar
Ngày đăng : 01/10/2024
85 lượt xem
Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 11: Vocabulary
Ngày đăng : 01/10/2024
55 lượt xem
Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 11: Reading
Ngày đăng : 01/10/2024
79 lượt xem
Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 11: Listening
Ngày đăng : 01/10/2024
47 lượt xem
Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 11: Grammar
Ngày đăng : 01/10/2024
51 lượt xem
Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 10: Vocabulary
Ngày đăng : 01/10/2024
34 lượt xem
Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 10: Reading
Ngày đăng : 01/10/2024
43 lượt xem
Tiếng Anh 9 GS Extra: Unit 10: Listening
Ngày đăng : 01/10/2024
42 lượt xem
Zalo Facebook go top

Bạn chưa có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Đăng ký

Bạn đã có tài khoản

Vui lòng đăng ký tài khoản theo biểu mẫu bên dưới

Các ô có dấu * cần điền đầy đủ thông tin

Quên mật khẩu Đăng nhập

Những lợi ích khi đăng ký học tại Dailoienglishpro

Học bất cứ khi nào, ở đâu
Được đảm bảo về chất lượng
Nội dung học liên tục, xuyên suốt
Phương thức thanh toán linh hoạt